| | | Wed Sep 28, 2011 9:16 pm |
| [CDQL] - KenjchI Administrators
| avatar-dulieu : 57,11580|47,11462|50,11888|49,10959|64,12636|51,11473|48,12269|58,12170|66,11442 Giới tính : Tổng số bài gửi : 203 Points : 129637 Birthday : 07/05/1991 Ngày tham gia : 10/09/2011 Tuổi : 32 Đến từ : Yên Bái
| | avatar-dulieu : 57,11580|47,11462|50,11888|49,10959|64,12636|51,11473|48,12269|58,12170|66,11442
Giới tính : Tổng số bài gửi : 203 Points : 129637
Birthday : 07/05/1991 Ngày tham gia : 10/09/2011 Tuổi : 32 Đến từ : Yên Bái |
| | Tiêu đề: Các hàm trong Excel | |
| | | | | Các hàm trong excel
I. CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân ABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối với Pi của một số là số luôn luôn dương). SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định xa khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance. SUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các số COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một chọn từ một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số điều kiện chỉ định nhóm có được từ một số các phần tử. SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần criteria_range2, criteria2, …) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều nhất kiện chỉ địnhSUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu FACT (number) : Tính giai thừa của một số FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số SUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của FLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến các số SUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình bội số gần nhất GCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của phương của các phần tử trong hai mảng giá trị SUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình các số phương của các phần tử trong hai mảng giá trị INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất LCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của SUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong hai mảng giá trị các số TRUNC (number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số LN (number) : Tính logarit tự nhiên của một số (mà không làm tròn) LOG (number) : Tính logarit của một số LOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một số II. CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC - TRIGONOMETRIC MDETERM (array) : Tính định thức của một ma trận FUNCTIONS MINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận ACOS (number) : Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trận từ 0 đến Pi, là arccosine, hay nghịch đảo cosine của một số nằm MOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia. trong khoảng từ -1 đến 1 MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số ACOSH (number) : Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo của một số khác cosine-hyperbol của một số lớn hơn hoặc bằng 1 MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai ASIN (number) : Trả về một giá trị radian nằm trong đoạn từ - thừa tổng và tích giai thừa các số Pi/2 đến Pi/2, là arcsine, hay nghịch đảo sine của một số nằm ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất trong khoảng từ -1 đến 1 PI () : Trả về giá trị con số Pi ASINH (number) : Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo sine- POWER (number, power) : Tính lũy thừa của một số hyperbol của một số PRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các số ATAN (number) : Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên từ -Pi/2 đến Pi/2, là arctang, hay nghịch đảo tang của một số của một phép chia ATAN2 (x_num, y_num) : Trả về một giá trị radian nằm trong RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 khoảng (nhưng không bao gồm) từ -Pi đến Pi, là arctang, hay RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên nghịch đảo tang của một điểm có tọa độ x và y giữa một khoảng tùy chọn ATANH (number) : Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo ROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số tang-hyperbol của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1 La-mã theo định dạng tùy chọn COS (number) : Trả về một giá trị radian, là cosine của một số ROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ COSH (number) : Trả về một giá trị radian, là cosine-hyperbol định của một số ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một DEGREES (angle) : Chuyển đổi số đo của một góc từ radian số theo sự chỉ định sang độ ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo RADIANS (angle) : Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang sự chỉ định radian SIN (number) : Trả về một giá trị radian là sine của một số SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của SINH (number) : Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một chuỗi số một số SIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số TAN (number) : Trả về một giá trị radian, là tang của một số SQRT (number) : Tính căn bậc hai của một số
2
Kutexxx
good luck
Các hàm trong excel
TANH (number) : Trả về một giá trị radian, là tang-hyperbol của một số
III. CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ CHUỖI - TEXT FUNCTIONS
ASC (text) : Chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte. BATHTEXT (number) : Dịch số ra chữ (tiếng Thái-lan), rồi IV. CÁC HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU - LOOKUP thêm hậu tố "Bath" ở phía sau. FUNCTIONS CHAR (number) : Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị từ 1 - 255) sang ký tự tương ứng. CLEAN (text) : Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi CODE (text) : Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text CONCATENATE (text1, text2, ...) : Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi DOLLAR (number, decimals) : Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ (dollar Mỹ), có kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn. EXACT (text1, text2) : So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE, nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường. FIND (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên FIXED (number, decimals, no_commas) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn LEFT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định LEN (text) : Đếm số ký tự trong một chuỗi LOWER (text) : Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường MID (text, start_num, num_chars) : Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước PROPER (text) : Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường REPLACE (old_text, start_num, num_chars, new_text) : Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định REPT (text, times) : Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước RIGHT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định SEARCH (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên SUBSTITUTE (text, old_text, new_text, instance_num) : Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác T (value) : Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng TEXT (value, format_text) : Chuyển đổi một số thành dạng văn
3
Kutexxx
good luck
bản (text) theo định dạng được chỉ định TRIM (text) : Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ UPPER (text) : Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa VALUE (text) : Chuyển một chuỗi thành một số
ADDRES Tạo địa c cung cấp AREAS tham chiế là một dã CHOOS một danh COLUM góc trên b COLUM GETPIV field2, ite PivotTab kết từ mộ dữ liệu tổ HLOOK range_lo tiên (trên trong cột HYPERL một kết n INDEX ( một giá t nó trong thứ tự cộ INDIRE tự. Tham của chún đổi tham cần thay LOOKU VECTƠ sẽ trả về định LOOKU trên dòng thấy sẽ tr cùng tron MATCH trí của m OFFSET
Các hàm trong excel
AND TIME FUNCTIONS bắt đầu từ một ô, hoặc một dãy ô, chiếu đến một vùng nào đó, DATE (y với một khoảng cách được chỉ định ROW (reference) : Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên ở góc thể nào đ nhập vào trên bên trái của vùng tham chiếu DATEDI ROWS (reference) : Trả về số dòng của vùng tham chiếu TRANSPOSE (array) : Chuyển một vùng dữ liệu ngang thàng ngày, số DATEVA dọc và ngược lại (luôn được nhập ở dạng công thức mảng) thể hiện VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) : Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở ngày thán cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ toán đượ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước. DAY (ser tháng, đư V. CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTION nguyên từ AND (logical1, logical2, ...) : Trả về TRUE nếu tất cả các đối DAYS36 số là TRUE, trả về FALSE nếu một hay nhiều đối số là FALSE hai ngày IF (logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tháng có tra điều kiện theo giá trị và công thức EDATE IFERROR (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì ngày nào đó gian này NOT (logical) : Đảo ngược giá trị của các đối số EOMON OR (logical1, logical2, ...) : Trả về TRUE nếu một hay nhiều ngày cuố đối số là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE trước và FALSE() và TRUE(): Có thể nhập trực tiếp FALSE hoặc HOUR (s TRUE vào trong công thức, Excel sẽ hiểu đó là một biểu thức gian. Kết có giá trị FALSE hoặc TRUE MINUTE mà không cần dùng đến cú pháp của hai hàm này thời gian. MONTH VI. CÁC HÀM THÔNG TIN - INFORMATION ngày thán FUNCTIONS CELL (info_type, reference) : Lấy thông tin về định dạng, vị trí một số ng hay nội dung của ô ở góc trên bên trái trong một tham chiếu NETWO ERROR.TYPE (error_val ) : Trả về một con số tương ứng với cả số ngà một trong các trị lỗi trong Excel hoặc trả về #NA! nếu không có và end_d (holidays lỗi NOW () INFO (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động định dạng lúc đang làm việc với MS Excel quả sẽ đư IS... (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, SECOND ISLOGICAL, ISNA, ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trong Excel, Tất cả đều trả thời gian. về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểm TIME (h tra thấy sai giá trị thờ ISEVEN (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, General t FALSE nếu number là số lẻ hiện ở dạ ISODD (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE TIMEVA nếu number là số chẵn trị thời gi N (value) : Chuyển đổi một giá trị thành một số (chuyển đ NA (value) : Dùng để tạo lỗi #N/A! để đánh dấu các ô rỗng trị thời gi nhằm tránh những vấn đề không định trước khi dùng một số TODAY hàm của Excel. Khi hàm tham chiếu tới các ô được đánh dấu, Nếu định sẽ trả về lỗi #N/A! kết quả s TYPE (value) : Trả về loại của giá trị cần tra cứu WEEKD tuần tươn VII. CÁC HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN - DATE số nguyê
4
Kutexxx
good luck
Các hàm trong excel
so với phân bố chuẩn WEEKNUM (serial_number, return_type) : Trả về một số cho LARGE thứ mấy : Trả về giá biết tuần (array, k) trong năm. trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu WORKDAY (start_day, days, holidays) : Trả về một số tuần MAX hiện số ngày làm việc, : Trả là giá trị lớn sau ngày bắt tự thể (number1, number2, ...) có thểvề trước hay nhất của một tập làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ (nếu đầugiá trị MAXA (number1, number2, ...) có) trong khoảng thời gian đó. : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị, bao gồm Trả về phần năm của một YEAR (serial_number) :cả các giá trị logic và text giá trị ngày MEDIAN (number1, number2, ...) : Kết trung bình là một số tháng, được đại diện bởi số tuần tự.Tính quả trả về vị của các số. nguyên từ 1900 đến 9999. MIN (number1, number2, end_date, basis) : nhỏ nhất lệ của YEARFRAC (start_date, ...) : Trả về giá trị Trả về tỷ của một tập khoảng mộtgiá trị thời gian trong một năm. MINA (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của VIII. CÁC HÀM THỐNG KÊ - STATISTICAL một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text FUNCTIONS (1) MODE (number1, number2, ...) : Trả về giá trị xuất hiện nhiều Các hàm thống kê có thể chia thành 3 nhóm nhỏ sau: Nhóm hàm nhất trong một mảng giá trị về Thống Kê, nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất, và nhóm hàm PERCENTILE (array, k) : Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính PERCENTRANK (array, x, significance) : Trả về thứ hạng (vị trí tương đối) của một trị trong một mảng dữ liệu, là số phần 1. NHÓM HÀM VỀ THỐNG KÊ AVEDEV (number1, number2, ...) : Tính trung bình độ lệch trăm của mảng dữ liệu đó tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. Thường PERMUT (number, number_chosen) : Trả về hoán vị của các dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu đối tượng. AVERAGE (number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng QUARTILE (array, quart) : Tính điểm tứ phân vị của tập dữ AVERAGEA (number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng liệu. Thường được dùng trong khảo sát dữ liệu để chia các tập của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic hợp thành nhiều nhóm… AVERAGEIF (range, criteria1) : Tính trung bình cộng của các RANK (number, ref, order) : Tính thứ hạng của một số trong giá trị trong một mảng theo một điều kiện danh sách các số AVERAGEIFS (range, criteria1, criteria2, ...) : Tính trung SKEW (number1, number2, ...) : Trả về độ lệch của phân phối, bình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện mô tả độ không đối xứng của phân phối quanh trị trung bình COUNT (value1, value2, ...) : Đếm số ô trong danh sách của nó COUNTA (value1, value2, ...) : Đếm số ô có chứa giá trị SMALL (array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập (không rỗng) trong danh sách số COUNTBLANK (range) : Đếm các ô rỗng trong một vùng STDEV (number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn COUNTIF (range, criteria) : Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trên cơ sở mẫu trước bên trong một dãy STDEVA (value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, …) : Đếm số cơ sở mẫu, bao gồm cả những giá trị logic ô thỏa nhiều điều kiện cho trước STDEVP (number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo DEVSQ (number1, number2, ...) : Tính bình phương độ lệch toàn thể tập hợp các điểm dữ liệu từ trung bình mẫu của chúng, rồi cộng các STDEVPA (value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn bình phương đó lại. thể tập hợp, kể cả chữ và các giá trị logic FREQUENCY (data_array, bins_array) : Tính xem có bao VAR (number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên mẫu nhiêu giá trị thường xuyên xuất hiện bên trong một dãy giá trị, VARA (value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên mẫu, rồi trả về một mảng đứng các số. Luôn sử dụng hàm này ở bao gồm cả các trị logic và text dạng công thức mảng VARP (number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên GEOMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình nhân toàn thể tập hợp của một dãy các số dương. Thường dùng để tính mức tăng VARPA (value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên toàn trưởng trung bình, trong đó lãi kép có các lãi biến đổi được cho thể tập hợp, bao gồm cả các trị logic và text. trước… TRIMMEAN (array, percent) : Tính trung bình phần trong của HARMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình điều một tập dữ liệu, bằng cách loại tỷ lệ phần trăm của các điểm hòa (nghịch đảo của trung bình cộng) của các số dữ liệu ở đầu và ở cuối tập dữ liệu. KURT (number1, number2, ...) : Tính độ nhọn của tập số liệu, Nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất ... biểu thị mức nhọn hay mức phẳng tương đối của một phân bố Nhóm hàm về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính ...
5
Kutexxx
good luck
Các hàm trong excel
IX. CÁC HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ DANH SÁCH - DATABASE AND LIST MANAGAMENT FUNCTIONS Nói chung về Các Hàm Quản lý Cơ sở dữ liệu và Danh sách
DAVERAGE (database, field, criteria) : Tính trung bình các giá trị trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DCOUNT (database, field, criteria) : Đếm các ô chứa số liệu trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DCOUNTA (database, field, criteria) : Đếm các ô "không rỗng" trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DGET (database, field, criteria) : Trích một giá trị từ một cột của một danh sách hay cơ sở dữ liệu, khớp với điều kiện được chỉ định. DMAX (database, field, criteria) : Trả về trị lớn nhất trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DMIN (database, field, criteria) : Trả về trị nhỏ nhất trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DRODUCT (database, field, criteria) : Nhân các giá trị trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DSTDEV (database, field, criteria) : Ước lượng độ lệch chuẩn của một tập hợp theo mẫu, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DSTDEVP (database, field, criteria) : Tính độ lệch chuẩn của một tập hợp theo toàn thể các tập hợp, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DSUM (database, field, criteria) : Cộng các số trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DVAR (database, field, criteria) : Ước lượng sự biến thiên của một tập hợp dựa trên một mẫu, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. DVARP (database, field, criteria) : Tính toán sự biến thiên của một tập hợp dựa trên toàn thể tập hợp, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
Một số ví dụ về cách dùng Criteria để nhập điều kiện
GETPIVOTDATA (data_field, pivot_table, field1, item1, field2, item2,...) : Trả về dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable. Có thể dùng GETPIVOTDATA để lấy dữ liệu tổng kết từ một báo cáo PivotTable, với điều kiện là phải thấy được dữ liệu tổng kết từ trong báo cáo đó.
5
Kutexxx
good luck | | | | | | [Click để xem Tài Sản của thành viên này] Huân chương: | |
|
Trả lời nhanh | * Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự. * Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn. * Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề. Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.
| Quyền hạn của Bạn Trong Bài Viết | Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
| |